Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ai_Cập Cầu thủTính đến 14 tháng 11 năm 2019, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Ai Cập nhiều lần nhất là:
# | Họ tên | Số trận | Số bàn thắng | Năm thi đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Ahmed Hassan | 184 | 33 | 1995–2012 |
2 | Hossam Hassan | 178 | 68 | 1985–2006 |
3 | Essam El-Hadary | 155 | 0 | 1996–2018 |
4 | Ahmed Fathy | 134 | 3 | 2002–0000 |
5 | Ibrahim Hassan | 132 | 14 | 1988–2002 |
6 | Hany Ramzy | 123 | 3 | 1988–2003 |
7 | Wael Gomaa | 114 | 1 | 2001–2013 |
8 | Ahmed El-Kass | 112 | 25 | 1987–1997 |
Abdel-Zaher El-Saqqa | 112 | 4 | 1997–2010 | |
10 | Rabie Yassin | 109 | 1 | 1982–1991 |
Tính đến 6 tháng 7 năm 2019, các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Ai Cập là:
# | Họ tên | Số bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Năm thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hossam Hassan | 68 | 178 | 0.38 | 1985–2006 |
2 | Hassan El-Shazly | 42 | 62 | 0.67 | 1961–1975 |
3 | Mohamed Salah | 41 | 67 | 0.63 | 2011–0000 |
4 | Mohamed Aboutrika | 38 | 100 | 0.38 | 2001–2013 |
5 | Ahmed Hassan | 33 | 184 | 0.18 | 1995–2012 |
6 | Amr Zaki | 30 | 63 | 0.48 | 2004–2013 |
7 | Emad Moteab | 28 | 70 | 0.40 | 2004–2015 |
8 | Ahmed El-Kass | 25 | 112 | 0.22 | 1987–1997 |
9 | Gamal Abdelhamid | 24 | 79 | 0.30 | 1979–1993 |
10 | Mahmoud El Khatib | 24 | 54 | 0.44 | 1974–1986 |
Dưới đây là đội hình của 23 cầu thủ được triệu tập tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Kenya và Comoros vào tháng 11 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Comoros.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mohamed El Shenawy | 18 tháng 12, 1988 (31 tuổi) | 18 | 0 | Al Ahly |
16 | 1TM | Mohamed Awad | 6 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 4 | 0 | Zamalek |
23 | 1TM | Mohamed Bassam | 25 tháng 12, 1990 (29 tuổi) | 0 | 0 | Tala'ea El Gaish |
2 | 2HV | Baher El Mohamady | 1 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 8 | 1 | Ismaily |
3 | 2HV | Abdallah Gomaa | 10 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 4 | 0 | Zamalek |
4 | 2HV | Mohamed Hany | 25 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 6 | 0 | Al Ahly |
5 | 2HV | Ramy Rabia | 20 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 22 | 3 | Al Ahly |
6 | 2HV | Ahmed Hegazi | 25 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 59 | 2 | West Bromwich Albion |
7 | 2HV | Ahmed Fathy (Đội trưởng) | 10 tháng 11, 1984 (35 tuổi) | 134 | 3 | Al Ahly |
12 | 2HV | Ayman Ashraf | 9 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 17 | 2 | Al Ahly |
13 | 2HV | Mahmoud Wahid | 19 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 1 | 0 | Al Ahly |
20 | 2HV | Mahmoud Alaa | 28 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 11 | 0 | Zamalek |
8 | 3TV | Tarek Hamed | 24 tháng 10, 1988 (31 tuổi) | 42 | 0 | Zamalek |
9 | 3TV | Hussein El Shahat | 6 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 9 | 0 | Al Ahly |
14 | 3TV | Amr El Solia (Đội phó) | 2 tháng 4, 1990 (29 tuổi) | 23 | 0 | Al Ahly |
17 | 3TV | Mohamed El Neny | 11 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 78 | 6 | Beşiktaş |
21 | 3TV | Trézéguet | 1 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 44 | 6 | Aston Villa |
22 | 3TV | Mohamed Magdy | 6 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 5 | 0 | Al Ahly |
25 | 3TV | Ahmed Sayed | 10 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 3 | 0 | Zamalek |
10 | 4TĐ | Mohamed Salah INJ | 15 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 67 | 41 | Liverpool |
11 | 4TĐ | Mahmoud Kahraba | 13 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 27 | 4 | Desportivo das Aves |
15 | 4TĐ | Ahmed Gomaa INJ | 16 tháng 8, 1988 (31 tuổi) | 4 | 0 | Al Masry |
18 | 4TĐ | Hossam Hassan | 2 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 2 | 0 | Smouha |
19 | 4TĐ | Karim Tarek | 23 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Tala'ea El Gaish |
24 | 4TĐ | Marwan Hamdy | 15 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 2 | 0 | Wadi Degla |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ahmed El Shenawy | 14 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 31 | 0 | Pyramids | CAN 2019 |
TM | Mahmoud Genesh INJ | 25 tháng 5, 1987 (32 tuổi) | 2 | 0 | Zamalek | CAN 2019 |
TM | Mohamed Abou Gabal | 29 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 1 | 0 | Smouha | CAN 2019 PRE |
TM | Amer Mohamed INJ | 14 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 0 | 0 | El Entag El Harby | v. Nigeria, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Omar Gaber | 30 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 26 | 1 | Pyramids | v. Liberia, 7 tháng 11 năm 2019 |
HV | Ahmed Ayman Mansour | 13 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 4 | 0 | Pyramids | v. Liberia, 7 tháng 11 năm 2019 |
HV | Ragab Bakar | 15 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 0 | 0 | Pyramids | v. Liberia, 7 tháng 11 năm 2019 |
HV | Mohamed Hamdy | 15 tháng 3, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Pyramids | v. Liberia, 7 tháng 11 năm 2019 |
HV | Mahmoud Hamdy | 1 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | Zamalek | CAN 2019 |
HV | Ahmed Abou El Fotouh | 22 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Smouha | CAN 2019 PRE |
HV | Ali Gabr | 1 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | 27 | 1 | Pyramids | v. Nigeria, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Karim Hafez | 12 tháng 3, 1996 (23 tuổi) | 7 | 0 | Kasımpaşa | v. Nigeria, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Hamdy Fathy INJ | 29 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 2 | 2 | Al Ahly | v. Comoros, 18 tháng 11 năm 2019 |
TV | Abdallah El Said | 13 tháng 7, 1985 (34 tuổi) | 48 | 6 | Pyramids | v. Liberia, 7 tháng 11 năm 2019 |
TV | Mohamed Farouk | 14 tháng 9, 1989 (30 tuổi) | 1 | 0 | Pyramids | v. Liberia, 7 tháng 11 năm 2019 |
TV | Islam Issa | 1 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Pyramids | v. Liberia, 7 tháng 11 năm 2019 |
TV | Amr Warda | 17 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 30 | 1 | AEL | CAN 2019 |
TV | Walid Soliman | 1 tháng 12, 1984 (35 tuổi) | 28 | 1 | Al Ahly | CAN 2019 |
TV | Ali Ghazal | 1 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 11 | 0 | Feirense | CAN 2019 |
TV | Nabil Emad | 6 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 6 | 0 | Pyramids | CAN 2019 |
TV | Islam Gaber | 1 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | El Dakhleya | v. Nigeria, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Ahmed Hassan INJ | 5 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 24 | 5 | Braga | v. Liberia, 7 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Omar El Said | 23 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 1 | 0 | Zamalek | v. Botswana, 14 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Marwan Mohsen | 26 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 35 | 7 | Al Ahly | CAN 2019 |
TĐ | Ahmed Ali | 21 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 10 | 5 | Pyramids | CAN 2019 |
TĐ | Salah Mohsen | 1 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | 4 | 1 | Al Ahly | v. Nigeria, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Mostafa Mohamed | 28 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Zamalek | v. Nigeria, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Amar Hamdy | 7 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Al Ahly | v. Nigeria, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Abdel Rahman Magdy | 12 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Ismaily | v. Nigeria, 26 tháng 3 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ai_Cập Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ai_Cập http://www.fifa.com/associations/association=egy/i... http://efa.com.eg/article5922.htm https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/